Thủ tướng tá Phạm Minh Chính tham dự buổi tiệc nghị cao cấp Đặc biệt ASEAN-Hoa Kỳ, thăm và làm việc tại Hoa Kỳ, liên hợp Quốc
SEA Games 31 - nước ta 2022
phục sinh và cải cách và phát triển kinh tế: Những bài toán cần làm ngay
giải ngân vốn chi tiêu công
biến đổi số
thích hợp ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát kết quả dịch COVID-19
TT
Tên điện thoại tư vấn
Tên hotline khác
Các đội nhỏ
Địa bàn cư trú
1
Kinh (Việt)
Việt
Trong cả nước
2
Tày
Thổ
Ngạn, Phán, Thu lao, pa dí
Hà giang, Tuyên Quang, Lào cai, yên Bái, Cao Bằng, Lai Châu, Bắc Thái, Hà Bắc.
Bạn đang xem: Danh mục 54 dân tộc anh em tại việt nam
3
Thái
Táy
Táy Khao (Thái Trắng), Táy Đăm (Thái Đen), Táy Chiềng tuyệt Táy Mương (Hàng Tổng), Táy Thanh (Man Thanh), Táy Mười, Pu Thay, Thổ Đà Bắc, Táy Mộc Châu (Táy Đeng)
Sơn La, Lai Châu, Nghệ An, Thanh Hoá, Lao Cai, im Bái, Hoà Bình, Lâm Đồng...
4
Mường
Mol, Mual, Mọi
Mọi Bi, Ao Tá (Âu
Tá)
Hoà Bình, Thanh Hoá, Vĩnh Phú, yên ổn Bái, đánh La, Ninh Bình
5
Hoa (Hán)
Khách, Tàu, Hán
Triền Châu, Phúc Kiến, Quảng Đông, Quảng Tây, Hải Nam, Xạ Phang, Thoòng Nhằn, Hẹ
Kiên Giang, Hải Phòng, Vĩnh Long, Trà Vinh, Quảng Ninh,Đồng Nai, Hậu Giang, Minh Hải, tp hồ Chí Minh
6
Khơ-me
Miên, Cur, Cul, Thổ, Việt cội Khơ-me, Khơ-me Krôm
Hậu Giang, Vĩnh Long, Trà Vinh, Kiên Giang, Minh Hải, Tây Ninh, tp hồ nước Chí Minh, Sông Bé, An Giang
7
Nùng
Nùng Xuồng, Nùng Giang, Nùng An, Nùng Phàn Sình, Nùng Lòi, Nùng Tùng Slìn, Nùng Cháo, Nùng Quý Rỵn, Nùng Khèn Lài, Nùng Dýn, Nùng Inh...
Cao Bằng, lạng ta Sơn, Bắc Thái, Hà Giang, Tuyên Quang, Hà Bắc, Quảng Ninh, tp hồ nước Chí Minh, Lâm Đồng, Đắc Lắc, Lào Cai
8
HMông (Mèo)
Mèo, Mẹo, Mán, Miêu Tộc
Mèo Hoa, Mèo Xanh, Mèo Đỏ, Mèo Đen, Ná Miẻo, Mèo Trắng
Hà Giang, im Bái, Lào Cai, Lai Châu, tô La, Cao Bằng, lạng Sơn, Nghệ An, Thanh Hóa, Hoà Bình, Bắc Thái
9
Dao
Mán, Động, Trại, Dìu, Miền, Kiềm, Kìm Mùn
Dao Đại Bản, Dao Đỏ, Dao Cóc Ngáng, Dao Cóc Mùn, Dao Lô Gang, Dao Quần Chẹt, Dao Tam Đảo, Dao Tiền, Dao Quần Trắng, Dao Làn Tiẻn, Dao áo Dài
Hà Giang, Tuyên Quang, Lào Cai, im Bái, Cao Bằng, lạng ta Sơn, Bắc Thái, Lai Châu, sơn La, Vĩnh Phú, Hà Bắc, Thanh Hoá, Quảng Ninh, Hoà Bình, Hà Tây
10
Gia-rai
Mọi, Chơ-rai
Chỏ, Hđrung, Aráp, Mdhur, Tbuăn
Gia Lai, Kon Tum, Đắc Lắc
11
Ê-đê
Đe, Mọi
Ra-đê, Rha-đê, Êđê-Êga, Anăk Êđê, Kpă, Ađham, Krung, Ktul Dliê, Ruê, Blô, Êpan, Mđhur, Bih, Kđrao, Dong Kay, Dong Măk, Êning, Arul, Hning, Kmun,Ktlê
Đắc Lắc, Phú Yên, Khánh Hoà
12
Ba-na
Bơ-nâm, Roh, Kon Kde, Ala Công, Kpang Công
Tơ-lô, Gơ-lar, Rơ-ngao, Krem, Giơ-lơng(Y-lơng)
Kon Tum, Bình Định, Phú Yên
13
Sán Chay (Cao lan - Sán chỉ)
Mán, Cao Lan-Sán Chỉ, Hờn Bạn, Hờn Chùng, đánh Tử
Cao Lan, Sán Chỉ
Bắc Thái, Tuyên Quang, Quảng Ninh, Hà Bắc, lạng Sơn, Vĩnh Phú, im Bái
14
Chăm (chàm)
Chiêm Thành, chăm Pa, Hời, Chàm
Chăm Hroi, Chàm Châu Đốc, Chà cùng Ku, chăm Pôông
Ninh Thuận, Bình Thuận, An Giang, tp hồ nước Chí Minh, Bình Định, Phú Yên, Châu Đốc, Khánh Hoà
15
Xơ-đăng
Kmrâng, Hđang, Con-lan, Brila
Xơ-teng,Tơ-đrá, Mơ-nâm, Hà-lăng, Ca-dong, Châu, Ta Trẽ(Tà Trĩ)
Kon Tum, Quảng Nam-Đà Nẵng, Quảng Ngãi
16
Sán Dìu
Trại, Trại Đát, Sán Dợo, Mán quần Cộc, Mán váy Xẻ
Quảng Ninh, Hà Bắc, Hải Hưng, Bắc Thái, Vỹnh Phú, Tuyên Quang
17
Hrê
Mọi Đá Vách, Chăm-rê, số đông Luỹ, Thạch Bých, đều Sơn Phòng
Quảng Ngãi, Bình Định
18
Cơ-ho
Xrê, Nốp (Tu Nốp), Cơ-don, Chil, Lát (Lách), Tơ-ring
Lâm Đồng, Ninh Thuận, Bình Thuận, Khánh Hoà
19
Ra-glai
O-rang, Glai, Rô-glai, Radlai, Mọi
Ra-clay (Rai), Noong (La-oang)
Ninh Thuận, Bình Thuận, Khánh Hoà, Lâm Đồng
20
Mnông
Gar, Chil, Rlâm, Preh, Kuênh, Nông, Bu-Đâng, Prâng, Đip, Biêt, mê mẩn Tô, Bu Đêh
Đắc Lăc, Lâm Đồng
21
Thổ
Kủo, Mọn, Cuối, Họ, Đan Lai-Ly Hà, Tày Poọng (Con Kha, Xá La Vàng)
Nghệ An, Thanh Hoá
22
Xtiêng
Xa-điêng, Mọi, Tà-mun
Sông Bé, Tây Ninh, Lâm Đồng, Đắc Lắc
23
Khơmú
Xá Cốu, Pu Thênh, Tày Hạy, Việt Cang, hơi Klậu, Tềnh
Quảng Lâm
Sơn La, Lai Châu, Nghệ An, yên Bái
24
Bru-Vân Kiều
Vân Kiều, Măng Coong, Trì, Khùa, Bru
Quảng Bình, Quảng Trị
25
Giáy
Nhắng, Giẳng, Sa Nhân, Pầu Thỉn, Chủng Chá, Pu Nắm
Pu Nà (Cùi Chu hoặc Quý Châu)
Lào Cai, Hà Giang, Lai Châu
26
Cơ-tu
Ca-tu, Ca-tang, Mọi, Cao, Hạ
Phương, Kan-tua
Quảng Nam-Đà Nẵng, thừa Thiên-Huế
27
Gié-Triêng
Giang Rẫy, Brila, Cà-tang, Mọi, Doãn
Gié (Dgieh, Tareh), Triêng (Treng, Tơ-riêng), ve (La-ve), Pa-noong (Bơ Noong)
Quảng Nam-Đà Nẵng, Kon Tum
28
Ta-ôi
Tôi-ôi, Ta-hoi, Ta-ôih, Tà-uất (Atuất)
Pa-cô, Ba-hi, Can-tua
Quảng Trị, vượt Thiên-Huế
29
Mạ
Châu Mạ, Chô Mạ, Mọi
Lâm Đồng, Đồng Nai
30
Co
Trầu, Cùa, Mọi, Col, Cor, Khùa
Quảng Ngãi, Quảng Nam-Đà Nẵng
31
Chơ-ro
Châu-ro, Dơ-ro, Mọi
Đồng Nai
32
Hà Nhì
U Ní, Xá U Ní, Hà nhì Già
Hà nhì Cồ Chồ, Hà hai La Mí, Hà nhị Đen
Lai Châu, Lào Cai
33
Xinh-mun
Puộc, Pụa, Xá
Dạ, Nghẹt
Sơn La, Lai Châu
34
Chu-ru
Chơ-ru, Kru, Mọi
Lâm Đồng, Ninh Thuận, Bình Thuận
35
Lào
Lào Bốc, Lào Nọi
Lai Châu, sơn La
36
La-chí
Thổ Đen, con quay Tê, Xá, La ti, Mán Chí
Hà Giang
37
Phù Lá
Bồ khô Pạ (Xá Phó), Mun Di Pạ, Phù Lá Đen, Phù Lá Hoa, Phù Lá Trắng, Phù Lá Hán, Chù Lá Phù Lá
Lao Cai, Lai Châu, sơn La, Hà Giang
38
La Hủ
Khù Sung (Cò Sung), Khạ Quy (Xá Quỷ), Xá Toong Lương (Xá Lá Vàng), Xá Pươi
Lai Châu
39
Kháng
Xá Khao, Xá Đón, Xá Tú Lăng
Kháng Xúa, phòng Đón, chống Dống, kháng Hốc, phòng ái, kháng Bung, kháng Quảng Lâm
Xem thêm: Hình Ảnh Con Cù Lần Chữa Bệnh Gì? Có Độc Không ? Con Cù Lần Chữa Bệnh Gì
Trước tiên, ta hãy làm rõ khái niệm về Dân tộc!
Dân tộc là gì?
Danh sách 54 Dân tộc bạn bè Việt Nam
Bên bên dưới là list 54 Dân tộc bạn bè tại Việt Nam, danh sách nào bao gồm Tên dân tộc, tên thường gọi khác của dân tộc và địa bàn cư trú bao gồm của dân tộc.
1 | Kinh | Kinh (Việt) | Trên cả nước. |
2 | Tày | Thổ, Ngạn, Phén, Thù Lao, page authority Dí… | Lạng Sơn, Cao Bằng, Tuyên Quang, Hà Giang, Bắc Kạn, im Bái, Thái Nguyên, Lào Cai, Đắk Lắk, Bắc Giang, Quảng Ninh, Hòa Bình, Lâm Đồng,… |
3 | Thái | Tày Khao* hoặc Đón (Thái Trắng*), Tày Đăm* (Thái Đen*), Tày Mười, Tày Thanh (Mán Thanh), hàng Tổng (Tày Mường), page authority Thay, Thổ Đà Bắc, Tày Dọ**, Tay**… | Sơn La, Nghệ An, Thanh Hoá, Điện Biên, Lai Châu, yên ổn Bái, Hoà Bình, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng,… |
4 | Hoa | Triều Châu, Phúc Kiến, Quảng Đông, Quảng Tây**, Hải Nam, Hạ*, Xạ Phạng*, Xìa Phống**, Thảng Nhằm**, Minh Hương**, Hẹ**, sang trọng Phang**… | Tp hồ nước Chí Minh, Đồng Nai, Sóc Trăng, Kiên Giang, bạc Liêu, Bắc Giang, cần Thơ, Lâm Đồng, Bình Dương, An Giang, Bình Thuận, Bà Rịa-Vũng Tàu,… |
5 | Khmer | Cul, Cur, Cu, Thổ, Việt nơi bắt đầu Miên, Khơ Me, Krôm… | Sóc Trăng, Trà Vinh, Kiên Giang, An Giang, bạc bẽo Liêu, Cà Mau, Vĩnh Long, đề nghị Thơ, Hậu Giang, Bình Phước, Tây Ninh, Tp hồ Chí Minh,… |
6 | Mường | Mol (Mual, Mon**, Moan**), Mọi* (1), hồ hết bi, Ao Tá (Ậu Tá)… | Hoà Bình, Thanh Hóa, Phú Thọ, sơn La, hà nội thủ đô (Hà Tây), Ninh Bình, yên ổn Bái, Đắk Lắk, Đồng Nai, Gia Lai,… |
7 | Nùng | Nùng Xuồng, Nùng Giang, Nùng An, Nùng Inh**, Nùng Phàn Slinh, Nùng Cháo, Nùng Lòi, Nùng Quy Rin, Nùng Dín**, Khèn Lài, Nồng**… | Lạng Sơn, Cao Bằng, Bắc Giang, Hà Giang, Thái Nguyên, Đắk Lắk, Bắc Kạn, Lào Cai, Lâm Đồng, Đắk Nông, Bình Phước, Đồng Nai, yên Bái,… |
8 | Mông | Mèo, Hoa, Mèo Xanh, Mèo Đỏ, Mèo Đen, Ná Mẻo (Na Miẻo), Mán Trắng, Miếu Ha**… | Hà Giang, Điện Biên, sơn La, Lào Cai, im Bái, Cao Bằng, Nghệ An, Bắc Kạn, Tuyên Quang, Thanh Hóa, Đắk Lắk,… |
9 | Dao | Mán, Động*, Trại*, Xá*, Dìu*, Miên*, Kiềm*, Miền*, Dao Quần Trắng, Dao Đỏ, Dao Quần Chẹt, Dao Lô Gang, Dao Tiền, Dao Thanh Y, Dao Lan Tẻn, Đại Bản*, tiểu Bản*, Cóc Ngáng*, Cóc Mùn*, đánh Đầu*, Kìm Miền**, Kìm Mùn** … | Hà Giang, Tuyên Quang, Lào Cai, lặng Bái, Quảng Ninh, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lai Châu, lạng ta Sơn, Thái Nguyên, đánh La, Hòa Bình, Phú Thọ, Đắk Lắk, Đắk Nông,… |
10 | Gia Rai | Giơ Rai, Tơ Buăn, Chơ Rai, Hđrung (Hbau, Chor), Aráp**, Mthur**… | Gia Lai, Kon Tum, Đắk Lắk, Bình Thuận,… |
11 | Ngái | Xín, Lê, Đản, khách hàng Gia*, Ngái Hắc Cá**, Ngái Lầu Mần**, Hẹ**, Xuyến**, Sán Ngải**… | An Giang, Thái Nguyên, Thái Bình, Tp hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bà Rịa-Vũng Tàu, Trà Vinh, Đồng Tháp, Bình Thuận, Hà Nam,… |
12 | Ê Đê | Ra Đê, Ê Đê Êgar**, Đê, Kpa, A Đham, Krung, Ktul, Đliê Hruê, Blô, Kah**, Kdrao**, Dong Kay**, Dong Mak**, Ening**, Arul**, Hwing**, Ktlê**, Êpan, Mđhur (2), Bih, … | Đắk Lắk, Phú Yên, Đắk Nông, Khánh Hoà,… |
13 | Ba Na | Gơ Lar, Tơ Lô, Giơ Lâng, (Y lăng,), Rơ ngao, Krem, Roh, Con Kđe, A La Công, Kpăng Công, Bơ Nâm… | Gia Lai, Kon Tum, Bình Định, Phú Yên, Đắk Lắk,… |
14 | Xơ Đăng | Xơ Teng, Hđang, Tơ Đra, Mơ Nâm, Ha Lăng, Ca Dong, Kmrâng*, nhỏ Lan, Bri La, Tang*, Tà Trĩ**, Châu**… | Kon Tum, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Đắk Lắk, Gia Lai,… |
15 | Sán Chay | Cao Lan*, Mán Cao Lan*, Hờn Bạn, Sán Chỉ* (còn điện thoại tư vấn là đánh tử* cùng không bao gồm nhóm Sán Chỉ sống Bảo Lạc với Chợ Rạ), Chùng**, Trại**… | Tuyên Quang, Thái Nguyên, Bắc Giang, Quảng Ninh, lặng Bái, Cao Bằng, lạng Sơn, Đắk Lắk, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Bắc Kạn,… |
16 | Cơ Ho | Xrê, Nốp (Tu Lốp), Cơ Don, Chil, (3), Lat (Lach), Tơ Ring… | Lâm Đồng, Bình Thuận, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Đồng Nai,… |
17 | Chăm | Chàm, Chiêm**, Chiêm Thành, chuyên Pa**, chăm Hroi, chăm Pông**, Chà với Ku**, siêng Châu Đốc** … | Ninh Thuận, Bình Thuận, Phú Yên, An Giang, Tp hồ Chí Minh, Bình Định, Tây Ninh,… |
18 | Sán Dìu | Sán Dẻo*, Sán Déo Nhín** (Sơn Dao Nhân**), Trại, Trại Đất, Mán Quần Cộc, Mán đầm Xẻ**… | Thái Nguyên, Vĩnh Phúc, Bắc Giang, Quảng Ninh, Tuyên Quang, Hải Dương, Đồng Nai, Đắk Lắk … |
19 | Hrê | Chăm Rê, hồ hết Chom, Krẹ*, Luỹ*, Thượng tía Tơ**, phần đa Lũy**, đều Sơn Phòng**, đa số Đá Vách**, chăm Quảng Ngãi**, Man Thạch Bích**… | Quảng Ngãi, Bình Định, Kon Tum, Đắk Lắk, Gia Lai,… |
20 | Mnông | Pnông, Mnông Nông, Mnông Pré, Mnông Bu đâng, Đi Pri*, Biat*, Mnông Gar, Mnông Rơ Lam, Mnông Chil (3), Mnông Kuênh**, Mnông Đíp**, Mnông Bu Nor**, Mnông Bu Đêh**… | Đắk Lắk, Đắk Nông, Quảng Nam, Lâm Đồng, Bình Phước,… |
21 | Raglay | Ra Clây*, Rai, La Oang , Noang… | Ninh Thuận, Khánh Hòa, Bình Thuận, Lâm Đồng,… |
22 | Xtiêng | Xa Điêng, Xa Chiêng**, Bù Lơ**, Bù Đek** (Bù Đêh**), Bù Biêk**… | Bình Phước, Tây Ninh, Đồng Nai, Lâm đồng,… |
23 | Bru Vân Kiều | Măng Coong, Tri Khùa… | Quảng Trị, Quảng Bình, Đắk Lắk, quá Thiên-Huế,… |
24 | Thổ (4) | Người đơn vị Làng**, Mường**, Kẹo, Mọn, Cuối, Họ, Đan Lai, Ly Hà, Tày Pọng,Con Kha, Xá Lá Vàng(5)… | Nghệ An, Thanh Hóa, Lâm Đồng, Đồng Nai, Điện Biên, Đắk Lắk, Phú Thọ, tô La,… |
25 | Giáy | Nhắng, Dẩng*, Pầu Thìn*, Pu Nà*, Cùi Chu* (6), Xa*, Giảng**… | Lào Cai, Hà Giang, Lai Châu, yên ổn Bái,… |
26 | Cơ Tu | Ca Tu, Cao*, Hạ*, Phương*, Ca Tang*(7)… | Quảng Nam, vượt Thiên-Huế, Đà Nẵng,… |
27 | Gié Triêng | Đgiéh*, Ta Riêng*, Ve(Veh)*, Giang Rẫy Pin, Triêng, Treng*, Ca Tang(7), La Ve, Bnoong (Mnoong)**, Cà Tang*… | Kon Tum, Quảng Nam,… |
28 | Mạ | Châu Mạ, Chô Mạ**, Chê Mạ**, Mạ Ngăn, Mạ Xóp, Mạ Tô, Mạ Krung… | Lâm Đồng, Đắk Nông, Đồng Nai, Bình Phước,… |
29 | Khơ mú | Xá Cẩu, Khạ Klẩu**, Măng Cẩu**, Mứn Xen, Pu thênh, Tềnh, Tày Hay, Kmụ**, Kưm Mụ**… | Nghệ An, Điện Biên, tô La, Lai Châu, im Bái, Thanh Hóa,… |
30 | Co | Cor, Col, Cùa, Trầu | Quảng Ngãi, Quảng Nam,… |
31 | Tà Ôi | Tôi Ôi, pa Co, pa Hi (Ba Hi), Kan Tua**, Tà Uốt**… | Thừa Thiên-Huế, Quảng Trị,… |
32 | Chơ Ro | Dơ Ro, Châu Ro, Chro**, Thượng**… | Đồng Nai, Bà Rịa-Vũng Tàu, Bình Thuận,… |
33 | Kháng | Xá Khao*, Xá Súa*, Xá Dón*, Xá Dẩng*, Xá Hốc*, Xá Ái*, Xá Bung*, Quảng Lâm*, Mơ Kháng**, Háng**, Brển**, phòng Dẩng**, phòng Hoặc**, phòng Dón**, kháng Súa**, Bủ Háng Cọi**, Ma Háng Bén**… | Sơn La, Điện Biện, Lai Châu,… |
34 | Xinh Mun | Puộc, Pụa*, Xá**, Pnạ**, Xinh Mun Dạ**, Nghẹt**… | Sơn La, Điện Biên,… |
35 | Hà Nhì | Hà nhì Già**, U Ni, Xá U Ni, Hà nhị Cồ Chồ**, Hà nhì La Mí**, Hà nhì Đen**… | Lai Châu, Điện Biên, Lào Cai,… |
36 | Chu Ru | Chơ Ru, Chu*, Kru**, Thượng** | Lâm Đồng, Ninh Thuận,… |
37 | Lào | Lào Bốc (Lào Cạn**), Lào Nọi (Lào Nhỏ**), Phu Thay**, Phu Lào**, cầm Duồn**, Thay**, cố Nhuồn**… | Lai Châu, Điện Biên, tô La, Đắk Lắk,… |
38 | La Chí | Cù Tê, La Quả*, Thổ Đen**, Mán**, Xá**… | Hà Giang, Lào Cai,… |
39 | La Ha | Xá Khao*, Khlá Phlạo (La Ha Cạn), La Ha Nước (La Ha Ủng), Xá Cha**, Xá Bung**, Xá Khao**, Xá Táu Nhạ**, Xá Poọng**, Xá Uống**, Bủ Hả**, Pụa**… | Sơn La, Lai Châu,… |
40 | Phù Lá | Bồ khô Pạ (Phù Lá Lão**), Mu Di*, Pạ Xá*, Phó, Phổ*, Vaxơ, yêu cầu Thin**, Phù Lá Đen**, Phù La Hán**… | Lào Cai, yên Bái, Hà Giang, Điện Biên,… |
41 | La Hủ | Lao*, Pu Đang Khù Xung, Cò Xung, Khả Quy, cọ Sọ**, Nê Thú**, La Hủ na (Đen), La Hủ Sử (Vàng), La Hủ Phung (Trắng), Xá Lá Vàng**… | Lai Châu,… |
42 | Lự | Lừ, Nhuồn (Duôn), Mùn Di*, Thay**, thay Lừ**, Phù Lừ**, Lự Đen (Lự Đăm)**, Lự Trắng**… | Lai Châu, Lâm Đồng,… |
43 | Lô Lô | Sách*, Mây*, Rục*, Mun Di**, Di**, Màn Di**, Qua La**, Ô Man**, Lu Lộc Màn**, Lô Lô Hoa**, Lô Lô Đen**… | Cao Bằng, Hà Giang, Lai Châu,… |
44 | Chứt | Mã Liêng*, A Rem,Tu Vang*, page authority Leng*, Xơ Lang*, Tơ Hung*, Chà Củi*, Tắc Củi*, U Mo*,Xá Lá Vàng*, Rục**, Sách**, Mày**, Mã Liềng**… | Quảng Bình, Hà Tĩnh, Đắk Lắk,… |
45 | Mảng | Mảng Ư, Xá Lá Vàng*, Xá Mảng**, Niểng O**, Xá Bá O**, Mảng Gứng**, Mảng Lệ**… | Lai Châu, Điện Biên,… |
46 | Pà Thẻn | Pà Hưng, Tống*, Mèo Lài**, Mèo Hoa**, Mèo Đỏ**, chén bát Tiên Tộc**… | Hà Giang, Tuyên Quang,… |
47 | Cơ Lao | Tống*, Tứ Đư**, Ho Ki**, Voa Đề**, Cờ Lao Xanh**, Cờ Lao Trắng**, Cờ Lao Đỏ**… | Hà Giang, Tuyên Quang,…. |
48 | Cống | Xắm Khống, Mấng Nhé*, Xá Xeng*, Phuy A**… | Lai Châu, Điện Biên,… |
49 | Bố Y | Chủng Chá, Trọng Gia, Tu Dí, Tu Din*… | Lào Cai,… |
50 | Si La | Cù Dề Xừ, Khả Pẻ… | Lai Châu, Điện Biên,… |
51 | Pu Péo | Ka Pèo, Pen Ti Lô Lô, La Quả**… | Hà Giang, Trà Vinh,… |
52 | Brâu | Brao | Kon Tum,… |
53 | Ơ Đu | Tày Hạt, I Đu**, | Nghệ An |
54 | Rơ Măm | Kon Tum,… | |
55 | Người nước ngoài | Tp hồ Chí Minh, Đồng Nai, Hà Nội, Bình Dương, Bà Rịa-Vũng Tàu, Tây Ninh,… | |
56 | Không xác định |